Có 1 kết quả:
傳聲 truyền thanh
Từ điển trích dẫn
1. Truyền rộng thanh âm. ◇Ôn Tử Thăng 溫子昇: “Hương xử văn châm đa viễn cận, Truyền thanh đệ hưởng hà thê lương” 香杵紋砧多遠近, 傳聲遞響何凄涼 (Đảo y 搗衣) Tiếng chày đập vải khắp xa gần, Truyền rộng vang đi sao mà buồn bã.
2. Truyền rộng thanh uy. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Định sách tòng trung cấm, Truyền thanh chấn hải ngung” 定策從中禁, 傳聲震海隅 (Đại Hành hoàng thái hậu hoán từ 大行皇太后換詞) Sách lược từ trong cung cấm, Truyền rộng thanh uy chấn động tới bờ cõi xa xôi.
3. Chuyển đạt lời nói.
2. Truyền rộng thanh uy. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Định sách tòng trung cấm, Truyền thanh chấn hải ngung” 定策從中禁, 傳聲震海隅 (Đại Hành hoàng thái hậu hoán từ 大行皇太后換詞) Sách lược từ trong cung cấm, Truyền rộng thanh uy chấn động tới bờ cõi xa xôi.
3. Chuyển đạt lời nói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem tiếng nói và âm nhạc đến khắp nơi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0